Characters remaining: 500/500
Translation

quần vợt

Academic
Friendly

Từ "quần vợt" trong tiếng Việt chỉ một môn thể thao rất phổ biến, được chơi bằng cách sử dụng vợt để đánh một quả bóng nhỏ qua một cái lưới, chia sân thành hai phần. Môn thể thao này thường được chơi giữa hai người (đơn) hoặc bốn người (đôi) trên một sân phẳng.

Định nghĩa:
  • Quần vợt (danh từ): Môn thể thao dùng vợt để đánh quả bóng nhỏ từ bên này sang bên kia một cái sân phẳng ngăn đôi bằng một cái lưới.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Tôi thích chơi quần vợt vào buổi chiều."
  2. Câu nâng cao: "Để trở thành một vận động viên quần vợt xuất sắc, bạn cần luyện tập đều đặn chế độ dinh dưỡng hợp lý."
  3. Trong ngữ cảnh thể thao: "Dự cuộc đấu quần vợtsân vận động một trải nghiệm thú vị."
Các biến thể của từ:
  • Tennis: Đây từ tiếng Anh tương đương với "quần vợt". Trong một số ngữ cảnh, người Việt cũng sử dụng từ "tennis" để chỉ môn thể thao này, đặc biệt trong những bài viết hoặc cuộc trò chuyện về thể thao quốc tế.
  • Vợt: Đây dụng cụ chính để chơi quần vợt. Câu dụ: "Tôi cần mua một chiếc vợt mới để chơi quần vợt."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cầu lông: Một môn thể thao tương tự nhưng sử dụng một chiếc vợt khác quả cầu lông. Tuy nhiên, sân cầu lông kích thước cách chơi khác với quần vợt.
  • Bóng bàn: Cũng một môn thể thao sử dụng vợt, nhưng chơi trên bàn với bóng nhỏ hơn.
Những lưu ý:
  • Trong tiếng Việt, "quần vợt" thường được sử dụng trong ngữ cảnh thể thao, không nên nhầm lẫn với các hoạt động khác không liên quan.
  • Cách phát âm từ "quần vợt" /kwɨn̄ vɤt/, chú ý âm "vợt" âm đầu "v" âm đuôi "t".
  1. dt (cn. ten-nít) Môn thể thao dùng vợt đánh quả bóng nhỏ từ bên này sang bên kia một cái sân phẳng ngăn đôi bằng một cái lưới: Dự cuộc đấu quần vợtsân vận động.

Comments and discussion on the word "quần vợt"